Có 2 kết quả:
步驟 bộ sậu • 步骤 bộ sậu
Từ điển phổ thông
các bước tiến hành một việc gì
Từ điển trích dẫn
1. Chậm và nhanh. Hình dung phong cách, hình thái làm việc không như nhau.
2. Thứ tự, trình tự làm việc.
2. Thứ tự, trình tự làm việc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bước ngựa đi, bốn chân thứ tự trước sau nhất định. Chỉ thứ tự làm việc.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0